Đọc nhanh: 走马调 (tẩu mã điệu). Ý nghĩa là: tẩu mã.
走马调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩu mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马调
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 调教 劣马
- chăm sóc huấn luyện con ngựa kém
- 走调儿
- sai điệu; lạc giọng
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
走›
马›