Đọc nhanh: 走人 (tẩu nhân). Ý nghĩa là: rời đi; đi khỏi (người). Ví dụ : - 咱们走人不等他了。 chúng ta đi đi không đợi anh ấy nữa.
走人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rời đi; đi khỏi (người)
(人) 离开;走开
- 咱们 走人 不 等 他 了
- chúng ta đi đi không đợi anh ấy nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走人
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 他 越 走 别人 东西
- Anh ấy cướp đồ của người khác.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
走›