走人 zǒu rén
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu nhân】

Đọc nhanh: 走人 (tẩu nhân). Ý nghĩa là: rời đi; đi khỏi (người). Ví dụ : - 咱们走人不等他了。 chúng ta đi đi không đợi anh ấy nữa.

Ý Nghĩa của "走人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rời đi; đi khỏi (người)

(人) 离开;走开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 走人 zǒurén děng le

    - chúng ta đi đi không đợi anh ấy nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走人

  • volume volume

    - 不要 búyào ài 别人 biérén 走路 zǒulù

    - Đừng cản trở người khác đi lại.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 有事 yǒushì 咱们 zánmen zài 这里 zhèlǐ 碍眼 àiyǎn kuài zǒu ba

    - người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • volume volume

    - yuè zǒu 别人 biérén 东西 dōngxī

    - Anh ấy cướp đồ của người khác.

  • volume volume

    - 三个 sāngè rén 并排 bìngpái zǒu 过来 guòlái

    - ba người dàn hàng đi qua

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 单独 dāndú 一人 yīrén zǒu 回家 huíjiā

    - Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 赶走 gǎnzǒu 那些 nèixiē 捣乱 dǎoluàn de rén

    - Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao