Đọc nhanh: 走色 (tẩu sắc). Ý nghĩa là: phai màu; bạc màu. Ví dụ : - 这布一洗就走色。 vải này giặt sẽ phai màu.
走色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phai màu; bạc màu
落色
- 这布 一洗 就 走色
- vải này giặt sẽ phai màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走色
- 这 颜色 走 得 太 厉害
- Màu này thay đổi quá nhiều.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 这件 衣服 走 了 颜色
- Chiếc áo này đã phai màu.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
- 这布 一洗 就 走色
- vải này giặt sẽ phai màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
走›