Đọc nhanh: 他事 (tha sự). Ý nghĩa là: người khác; kẻ khác。別人。 關心他人,比關心自己為重。 quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.. Ví dụ : - 他事情太多,拔不开腿。 anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.. - 他事先没有充分调查研究,以致做出了错误的结论。 Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
他事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người khác; kẻ khác。別人。 關心他人,比關心自己為重。 quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他事
- 事实 能证 他 的 清白
- Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
他›