Đọc nhanh: 下坡路 (hạ pha lộ). Ý nghĩa là: đường xuống dốc; đường đổ dốc, đường đi xuống; đường trượt dốc (ví với con người dẫn đến suy tàn, diệt vong).
下坡路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường xuống dốc; đường đổ dốc
由高处通向低处的道路
✪ 2. đường đi xuống; đường trượt dốc (ví với con người dẫn đến suy tàn, diệt vong)
比喻向衰落或灭亡的方向发展的道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下坡路
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 他 从 山坡 上 溜下来
- Anh ấy trượt xuống từ sườn núi.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
坡›
路›