Đọc nhanh: 赤佬 (xích lão). Ý nghĩa là: (phương ngữ) tên vô lại, thô kệch. Ví dụ : - “小赤佬”可直接做骂人的粗话。 "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
赤佬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) tên vô lại
(dialect) scoundrel
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
✪ 2. thô kệch
rascal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤佬
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 她 喜欢 赤色 的 花朵
- Cô ấy thích hoa màu đỏ.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佬›
赤›