Đọc nhanh: 赤匪 (xích phỉ). Ý nghĩa là: tên cướp đỏ (tức là lính PLA (trong cuộc nội chiến) hoặc cộng sản Trung Quốc (Tw)).
赤匪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên cướp đỏ (tức là lính PLA (trong cuộc nội chiến) hoặc cộng sản Trung Quốc (Tw))
red bandit (i.e. PLA soldier (during the civil war) or Chinese communist (Tw))
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤匪
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 剿匪
- tiễu trừ bọn phỉ.
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匪›
赤›