Đọc nhanh: 充气管 (sung khí quản). Ý nghĩa là: đèn hơi.
充气管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充气管
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 充满 克服困难 的 勇气
- Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 他 对 工作 充满 了 生气
- Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
气›
管›