Đọc nhanh: 暗恨 (ám hận). Ý nghĩa là: Mối oán hận ẩn giấu trong lòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Biệt hữu u sầu ám hận sanh; Thử thì vô thanh thắng hữu thanh 別有幽愁暗恨生; 此時無聲勝有聲 (Tì bà hành 琵琶行) Dường như riêng có một mối u buồn; oán hận (giấu kín trong lòng) phát sinh ra; Lúc này vô thanh (không có tiếng đàn) lại hơn là hữu thanh (có tiếng đàn)..
暗恨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mối oán hận ẩn giấu trong lòng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Biệt hữu u sầu ám hận sanh; Thử thì vô thanh thắng hữu thanh 別有幽愁暗恨生; 此時無聲勝有聲 (Tì bà hành 琵琶行) Dường như riêng có một mối u buồn; oán hận (giấu kín trong lòng) phát sinh ra; Lúc này vô thanh (không có tiếng đàn) lại hơn là hữu thanh (có tiếng đàn).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗恨
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 他 因 这件 事恨 我
- Anh ấy vì chuyện này mà ghét tôi.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
暗›