赔款 péikuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bồi khoản】

Đọc nhanh: 赔款 (bồi khoản). Ý nghĩa là: đền tiền, bồi thường chiến tranh, tiền bồi thường; sự bồi thường. Ví dụ : - 战胜国要求战败国交付巨额赔款. Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.. - 政府甚至不考虑他的赔款要求。 Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.. - 她要求赔款遭到拒绝, 原因是她事先没有交纳保险费. Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

Ý Nghĩa của "赔款" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đền tiền

损坏遗失别人或集体的东西用钱来补偿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 甚至 shènzhì 考虑 kǎolǜ de 赔款 péikuǎn 要求 yāoqiú

    - Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bồi thường chiến tranh

战败国向战胜国赔偿损失和作战费用

✪ 3. tiền bồi thường; sự bồi thường

赔偿别人或集体受损失的钱

✪ 4. tiền bồi thường chiến tranh

战败国向战胜国赔偿损失和作战费用的钱

✪ 5. bồi khoản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔款

  • volume volume

    - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • volume volume

    - 两款 liǎngkuǎn 雨衣 yǔyī

    - hai cái áo mưa.

  • volume volume

    - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 已经 yǐjīng 清偿 qīngcháng le de 索赔 suǒpéi 款额 kuǎné

    - Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.

  • volume volume

    - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 甚至 shènzhì 考虑 kǎolǜ de 赔款 péikuǎn 要求 yāoqiú

    - Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.

  • volume volume

    - 今夏 jīnxià de 女装 nǚzhuāng 款式 kuǎnshì 很多 hěnduō

    - Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.

  • volume volume

    - 责令 zélìng 退赔 tuìpéi suǒ 贪污 tānwū de 全部 quánbù 公款 gōngkuǎn

    - ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:丨フノ丶丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYTR (月人卜廿口)
    • Bảng mã:U+8D54
    • Tần suất sử dụng:Cao