Đọc nhanh: 赔款 (bồi khoản). Ý nghĩa là: đền tiền, bồi thường chiến tranh, tiền bồi thường; sự bồi thường. Ví dụ : - 战胜国要求战败国交付巨额赔款. Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.. - 政府甚至不考虑他的赔款要求。 Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.. - 她要求赔款遭到拒绝, 原因是她事先没有交纳保险费. Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
✪ 1. đền tiền
损坏遗失别人或集体的东西用钱来补偿
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 政府 甚至 不 考虑 他 的 赔款 要求
- Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bồi thường chiến tranh
战败国向战胜国赔偿损失和作战费用
✪ 3. tiền bồi thường; sự bồi thường
赔偿别人或集体受损失的钱
✪ 4. tiền bồi thường chiến tranh
战败国向战胜国赔偿损失和作战费用的钱
✪ 5. bồi khoản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔款
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 政府 甚至 不 考虑 他 的 赔款 要求
- Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
- 责令 他 退赔 所 贪污 的 全部 公款
- ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
赔›