Đọc nhanh: 走之 (tẩu chi). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "辶".. Ví dụ : - 你走之前借的耳麦放哪儿了 Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?. - 在你爸走之前不久 Không lâu trước khi cha của bạn.
走之 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "辶".
- 你 走 之前 借 的 耳麦 放 哪儿 了
- Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?
- 在 你 爸 走 之 前不久
- Không lâu trước khi cha của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走之
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 我来 之前 , 他 已经 走 了
- Trước lúc tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
- 这里 走出 过国 之雄
- Ở đây từng xuất hiện người hùng của đất nước.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 文艺 大队 走 在 煤矿工人 队伍 之后
- đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.
- 你 走 之前 借 的 耳麦 放 哪儿 了
- Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
走›