Đọc nhanh: 赎当 (thục đương). Ý nghĩa là: chuộc đồ; chuộc.
赎当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuộc đồ; chuộc
把赎回抵押在当铺里的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎当
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 赎当 的 费用 很 高
- Chi phí chuộc lại vật cầm cố rất cao.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 他 去 赎回 了 自己 的 当
- Anh ấy đã chuộc lại đồ cầm cố của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
赎›