Đọc nhanh: 贼赃 (tặc tang). Ý nghĩa là: của trộm cướp; của ăn cắp; tang vật; của ăn trộm. Ví dụ : - 搜出贼赃 tìm ra tang vật
贼赃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của trộm cướp; của ăn cắp; tang vật; của ăn trộm
盗贼偷到或抢到的财物
- 搜 出 贼赃
- tìm ra tang vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼赃
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 戕贼 身体
- làm tổn thương đến cơ thể.
- 搜 出 贼赃
- tìm ra tang vật
- 贼赃
- của trộm cắp; tang vật
- 小区 里 最近 出现 了 一个 贼
- Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
- 我们 要 追赃
- Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贼›
赃›