贼赃 zéizāng
volume volume

Từ hán việt: 【tặc tang】

Đọc nhanh: 贼赃 (tặc tang). Ý nghĩa là: của trộm cướp; của ăn cắp; tang vật; của ăn trộm. Ví dụ : - 搜出贼赃 tìm ra tang vật

Ý Nghĩa của "贼赃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贼赃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. của trộm cướp; của ăn cắp; tang vật; của ăn trộm

盗贼偷到或抢到的财物

Ví dụ:
  • volume volume

    - sōu chū 贼赃 zéizāng

    - tìm ra tang vật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼赃

  • volume volume

    - 这人贼 zhèrénzéi 心眼儿 xīnyǎner

    - Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.

  • volume volume

    - 那贼 nàzéi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Tên đó hại nước hại dân.

  • volume volume

    - 戕贼 qiāngzéi 身体 shēntǐ

    - làm tổn thương đến cơ thể.

  • volume volume

    - sōu chū 贼赃 zéizāng

    - tìm ra tang vật

  • volume volume

    - 贼赃 zéizāng

    - của trộm cắp; tang vật

  • volume volume

    - 小区 xiǎoqū 最近 zuìjìn 出现 chūxiàn le 一个 yígè zéi

    - Trong khu vực gần đây xuất hiện một tên trộm.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù de 群众 qúnzhòng rǎng dào 杀掉 shādiào 这个 zhègè 卖国贼 màiguózéi 该死 gāisǐ

    - Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 追赃 zhuīzāng

    - Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zé , Zéi
    • Âm hán việt: Tặc
    • Nét bút:丨フノ丶一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIJ (月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D3C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng
    • Âm hán việt: Tang
    • Nét bút:丨フノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIG (月人戈土)
    • Bảng mã:U+8D43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình