Đọc nhanh: 贺礼 (hạ lễ). Ý nghĩa là: quà mừng; quà tặng; lễ vật chúc mừng; đồ mừng.
贺礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quà mừng; quà tặng; lễ vật chúc mừng; đồ mừng
祝贺是赠送的礼物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 她 写 了 一张 婚礼 贺卡
- Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
贺›