Đọc nhanh: 贸易条件 (mậu dị điều kiện). Ý nghĩa là: Điều kiện mậu dịch.
贸易条件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều kiện mậu dịch
常用的贸易条件有3种不同的形式:价格贸易条件、收入贸易条件和要素贸易条件,它们从不同的角度衡量一国的贸易所得。其中价格贸易条件最有意义,也最容易根据现有数据进行计算。一国贸易条件的改善通常是指该国出口商品价格相对于进口商品价格有所提高。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易条件
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 你 得 答应 我 的 条件
- Bạn phải đồng ý với điều kiện của tôi.
- 他 提出 了 一些 新 的 条件
- Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
- 他 满足 了 晋升 的 条件
- Anh ấy đã đáp ứng được điều kiện thăng chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
易›
条›
贸›