Đọc nhanh: 贵干 (quý can). Ý nghĩa là: phải làm sao (lễ phép hỏi ý kiến người khác). Ví dụ : - 有何贵干? tôi giúp gì được cho ông không?
贵干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải làm sao (lễ phép hỏi ý kiến người khác)
敬辞,问人要做什么
- 有何贵干
- tôi giúp gì được cho ông không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵干
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 有何贵干
- tôi giúp gì được cho ông không?
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
贵›