Đọc nhanh: 原始积累 (nguyên thủy tí luỹ). Ý nghĩa là: tích luỹ ban đầu; tích luỹ nguyên thuỷ.
原始积累 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích luỹ ban đầu; tích luỹ nguyên thuỷ
指在资本主义大生产方式建立以前,剥削阶级通过对农民、小生产者和殖民地人民的残酷掠夺而进行的资本积累
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原始积累
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 他 积累 了 很多 经验
- Anh ấy tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.
- 他 努力 积累 知识
- Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến thức.
- 他 积累 了 丰富 的 知识
- Anh ấy đã tích lũy kiến thức phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
始›
积›
累›