Đọc nhanh: 拼箱 (bính tương). Ý nghĩa là: Hàng lẻ. Ví dụ : - 我司可以提供集装箱、拼箱. Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
拼箱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng lẻ
拼箱可以分为直拼或转拼,直拼是指拼箱集装箱内的货物在同一个港口装卸,在货物到达目的港前不拆箱,即货物为同一卸货港。此类拼箱服务运期短,方便快捷,一般有实力的拼箱公司会提供此类服务。转拼是指集装箱内不是同一目的港的货物,需要在中途拆箱卸货或转船。此类货物因目的港不一,待船时间长等因素,故运期较长,甚至运费偏高。
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼箱
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
箱›