Đọc nhanh: 贴金 (thiếp kim). Ý nghĩa là: thiếp vàng; thếp vàng (ví với khoe khoang, làm đẹp); trang kim. Ví dụ : - 别往自己脸上贴金! đừng tô son trát phấn nữa!
贴金 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếp vàng; thếp vàng (ví với khoe khoang, làm đẹp); trang kim
在神佛塑像上贴上金箔比喻夸耀、美化
- 别往 自己 脸上 贴金
- đừng tô son trát phấn nữa!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴金
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 这次 项目 公司 还要 倒贴 资金
- Công ty còn phải bỏ thêm vốn cho dự án này.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 别往 自己 脸上 贴金
- đừng tô son trát phấn nữa!
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贴›
金›