Đọc nhanh: 贴配件 (thiếp phối kiện). Ý nghĩa là: Dán phối kiện.
贴配件 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dán phối kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴配件
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 这个 配件 是 多余 的
- Phụ kiện này là không cần thiết.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 你 帮 我 粘贴 这个 文件
- Bạn giúp tôi dán tài liệu này lên nhé.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
贴›
配›