Đọc nhanh: 展技 (triển kĩ). Ý nghĩa là: Phô bày tài nghệ — Mở mang tài nghệ.. Ví dụ : - 各行各业都在开展技术练武。 các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
展技 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phô bày tài nghệ — Mở mang tài nghệ.
- 各行各业 都 在 开展 技术 练武
- các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展技
- 我们 在 努力 发展 科技
- Chúng ta đang phát triên khoa học công nghệ.
- 展览会 上 展出 了 不少 高科技产品
- Nhiều sản phẩm công nghệ cao được trưng bày tại triển lãm.
- 开展 科学技术 交流活动
- Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 现代科技 发展 很快
- Công nghệ hiện đại phát triển rất nhanh.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 各行各业 都 在 开展 技术 练武
- các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
技›