Đọc nhanh: 贯址 (quán chỉ). Ý nghĩa là: Nơi quê hương gốc gác của mình..
贯址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi quê hương gốc gác của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯址
- 他 打听 到 他们 的 地址
- Anh ấy đã nghe ngóng được địa chỉ của họ.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
- 他 想不起 以前 的 地址
- Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.
- 他 居然 给 我 留 了 一个 假 地址
- Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.
- 他 全神贯注 地 听 着
- anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.
- 他 全神贯注 地 在 工作
- Anh ấy đang chăm chú làm việc.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›
贯›