Đọc nhanh: 均平 (quân bình). Ý nghĩa là: Ngang nhau, bằng nhau., quân bình. Ví dụ : - 母子均平安. Mẹ và con đều an lành.
均平 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ngang nhau, bằng nhau.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
✪ 2. quân bình
对立的各方面在数量或质量上相等或相抵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均平
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 我 平均收入 不高
- Bình quân thu nhập của tôi không cao.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
平›