贮水箱 zhù shuǐxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【trữ thuỷ tương】

Đọc nhanh: 贮水箱 (trữ thuỷ tương). Ý nghĩa là: Thùng chứa nước.

Ý Nghĩa của "贮水箱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贮水箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thùng chứa nước

贮水箱一种贮水用的水箱,其顶部安装一个密封用的单向阀,其阀芯包括有一个空心浮体,有个带中心孔的密封垫,用带中心孔的紧固件固定在阀体端部,在箱体内部的阀体部分设有通孔。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贮水箱

  • volume volume

    - 马桶 mǎtǒng 水箱 shuǐxiāng 有点 yǒudiǎn 漏水 lòushuǐ

    - Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.

  • volume volume

    - 清水 qīngshuǐ 灌输 guànshū dào 水箱 shuǐxiāng

    - Dẫn nước sạch vào bể chứa.

  • volume volume

    - 冰箱 bīngxiāng 常备 chángbèi zhe 冰水 bīngshuǐ

    - Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.

  • volume volume

    - gāng 贮满 zhùmǎn le shuǐ

    - trong vại chứa đầy nước.

  • volume volume

    - 佛罗里达州 fóluólǐdázhōu 水族箱 shuǐzúxiāng de 销售 xiāoshòu 记录 jìlù

    - Bán cá cảnh ở Florida.

  • volume volume

    - zhè 两箱 liǎngxiāng 水果 shuǐguǒ yún 一下 yīxià

    - Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 箱子 xiāngzi 必须 bìxū 水平 shuǐpíng 放置 fàngzhì

    - Loại hộp này phải đặt nằm ngang.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi zài 水中 shuǐzhōng méi le

    - Chiếc hộp này đã chìm trong nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Trữ
    • Nét bút:丨フノ丶丶丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOJM (月人十一)
    • Bảng mã:U+8D2E
    • Tần suất sử dụng:Cao