Đọc nhanh: 购备 (cấu bị). Ý nghĩa là: mua trữ.
购备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua trữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购备
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 爸爸 准备 购买 电脑
- Bố chuẩn bị mua máy tính.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 我们 要 订购 新 设备
- Chúng tôi cần đặt hàng thiết bị mới.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
购›