Đọc nhanh: 猪血 (trư huyết). Ý nghĩa là: huyết heo. Ví dụ : - 你从没尝过外婆做的美味的猪血肠吗 Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
猪血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết heo
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪血
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
- 他 发现 了 一只 野猪
- Anh ấy phát hiện một con heo rừng.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
血›