Đọc nhanh: 贫迫 (bần bách). Ý nghĩa là: bần bách.
贫迫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bần bách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫迫
- 饥寒交迫
- ăn đói mặc rét.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贫›
迫›