Đọc nhanh: 贪渎 (tham độc). Ý nghĩa là: (của một quan chức) tham nhũng và lơ là nhiệm vụ của mình.
贪渎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một quan chức) tham nhũng và lơ là nhiệm vụ của mình
(of an official) corrupt and negligent of his duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪渎
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 他 被 坐 了 贪污罪
- Anh ấy bị kết tội tham ô.
- 骄 贪 贾祸
- kiêu ngạo luôn chuốc lấy tai hoạ.
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 伪造 的 单据 就是 他 贪污 的 佐证
- biên lai giả tạo là bằng chứng tham ô của ông ấy.
- 你 怎么 这么 贪婪 ?
- Sao anh tham lam thế?
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
- 他 的 贪心 让 他 失去 了 朋友
- Lòng tham của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渎›
贪›