Đọc nhanh: 渎犯 (độc phạm). Ý nghĩa là: mạo phạm; lăng mạ; sỉ nhục. Ví dụ : - 他们的谈话中充满了渎犯神灵的言词。 Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
渎犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạo phạm; lăng mạ; sỉ nhục
侮慢;冒犯
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渎犯
- 渎犯
- xúc phạm; phạm vào
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 亵渎
- khinh nhờn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渎›
犯›