Đọc nhanh: 渎神 (độc thần). Ý nghĩa là: xúc phạm; báng bổ. Ví dụ : - 从圣坛窃取耶稣受难像是亵渎神灵的行为. Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
渎神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc phạm; báng bổ
破坏、糟蹋、不敬、污辱或鄙视(神圣的东西)
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渎神
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渎›
神›