Đọc nhanh: 宁馨 (ninh hinh). Ý nghĩa là: Này; như thế này. § Cũng như nói như thử 如此. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Vi vấn Trung Hoa học đạo giả; Kỉ nhân hùng mãnh đắc ninh hinh? 為問中華學道者; 幾人雄猛得寧馨? (Tặng Nhật Bổn tăng Trí Tàng 贈日本僧智藏)..
宁馨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Này; như thế này. § Cũng như nói như thử 如此. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Vi vấn Trung Hoa học đạo giả; Kỉ nhân hùng mãnh đắc ninh hinh? 為問中華學道者; 幾人雄猛得寧馨? (Tặng Nhật Bổn tăng Trí Tàng 贈日本僧智藏).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁馨
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›
馨›