Đọc nhanh: 暗写 (ám tả). Ý nghĩa là: Viết hoặc vẽ lại theo trí nhớ sau khi đọc qua văn tự hoặc xem qua bức tranh. ◇Lương Thư 梁書: Thường tá nhân "Hán Thư"; thất "Ngũ hành chí" tứ quyển; nãi ám tả hoàn chi; lược vô di thoát 嘗借人《漢書》; 失《五行志》四卷; 乃暗寫還之; 略無遺脫 (Lục Thùy truyện 陸倕傳) Có lần mượn người ta bộ "Hán Thư"; làm mất bốn quyển "Ngũ hành chí"; bèn chép lại theo trí nhớ trả lại; gần như không sai sót gì cả..
暗写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viết hoặc vẽ lại theo trí nhớ sau khi đọc qua văn tự hoặc xem qua bức tranh. ◇Lương Thư 梁書: Thường tá nhân "Hán Thư"; thất "Ngũ hành chí" tứ quyển; nãi ám tả hoàn chi; lược vô di thoát 嘗借人《漢書》; 失《五行志》四卷; 乃暗寫還之; 略無遺脫 (Lục Thùy truyện 陸倕傳) Có lần mượn người ta bộ "Hán Thư"; làm mất bốn quyển "Ngũ hành chí"; bèn chép lại theo trí nhớ trả lại; gần như không sai sót gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗写
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
暗›