Đọc nhanh: 证券经纪 (chứng khoán kinh kỷ). Ý nghĩa là: Người môi giới chứng khoán.
证券经纪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người môi giới chứng khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证券经纪
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 你 的 签证 已经 过期 了
- Visa của bạn đã hết thời hạn.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
纪›
经›
证›