Đọc nhanh: 货运 (hoá vận). Ý nghĩa là: vận chuyển hàng hoá; nghiệp vụ vận chuyển hàng hoá; tàu chở hàng. Ví dụ : - 这批货运到哪儿去? Lô hàng này chuyển đến nơi nào?. - 这种货运到山区可不对路。 Hàng này đưa đến vùng núi không hợp nhu cầu.. - 我们还必须添加货运成本。 Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.
货运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận chuyển hàng hoá; nghiệp vụ vận chuyển hàng hoá; tàu chở hàng
运输企业承运货物的业务
- 这批 货运 到 哪儿 去
- Lô hàng này chuyển đến nơi nào?
- 这种 货运 到 山区 可不 对路
- Hàng này đưa đến vùng núi không hợp nhu cầu.
- 我们 还 必须 添加 货运 成本
- Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.
- 你 要 用 我们 公司 的 货运 代理商 吗 ?
- Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 货运 列车 上 没有 旅客 车厢
- Không có toa khách trên tàu chở hàng.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货运
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 你 要 用 我们 公司 的 货运 代理商 吗 ?
- Bạn có muốn sử dụng dịch vụ giao nhận vận tải của công ty chúng tôi không?
- 我们 还 必须 添加 货运 成本
- Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 火车 运来了 大批 货物
- xe lửa vận chuyển đến một khối lượng lớn hàng hoá.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
- 今天 一连 运到 了 四五 批货
- Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
货›
运›