Đọc nhanh: 责 (trách.trái). Ý nghĩa là: trách nhiệm, yêu cầu; đòi hỏi, chất vấn; tra hỏi. Ví dụ : - 保卫祖国,人人有责。 Bảo vệ Tổ Quốc, ai ai cũng đều có trách nhiệm.. - 牢记自己的责。 Nhớ kỹ trách nhiệm của mình.. - 老板责他认真做事。 Ông chủ yêu cầu anh ta làm việc nghiêm túc.
责 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách nhiệm
责任
- 保卫祖国 , 人人有责
- Bảo vệ Tổ Quốc, ai ai cũng đều có trách nhiệm.
- 牢记 自己 的 责
- Nhớ kỹ trách nhiệm của mình.
责 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu; đòi hỏi
要求做成某事或行事达到一定标准
- 老板 责他 认真做事
- Ông chủ yêu cầu anh ta làm việc nghiêm túc.
- 父母 责 孩子 听话
- Cha mẹ yêu cầu con mình nghe lời.
✪ 2. chất vấn; tra hỏi
诘问;质问
- 他责 我 为何 犯错
- Anh ấy chất vấn tôi tại sao lại phạm sai lầm.
- 老师 责 学生 原因
- Thầy giáo chất vấn học sinh nguyên nhân.
✪ 3. chỉ trích; quở trách; trách móc; trách mắng
责备
- 你 别责 她 太 粗心
- Anh đừng trách mắng cô ấy quá cẩu thả.
- 妈妈 常责 我 犯错
- Mẹ thường trách mắng tôi phạm sai lầm.
✪ 4. trừng phạt
责罚
- 他 犯错 被 父责
- Anh ấy phạm sai lầm và bị bố trừng phạt.
- 老师 不可 随便 责 学生
- Thầy giáo không thể tùy tiện trừng phạt học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
责›