Đọc nhanh: 补税 (bổ thuế). Ý nghĩa là: đóng thuế quá hạn; nộp thuế quá hạn, nộp thuế bổ sung, nộp khoản thuế mà mình đã gian lận; nộp khoản thuế gian lận.
补税 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đóng thuế quá hạn; nộp thuế quá hạn
补交推延的税款
✪ 2. nộp thuế bổ sung
补交追加的税额
✪ 3. nộp khoản thuế mà mình đã gian lận; nộp khoản thuế gian lận
补交逃税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补税
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
税›
补›