Đọc nhanh: 负指数 (phụ chỉ số). Ý nghĩa là: chỉ số âm.
负指数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ số âm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负指数
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 屈指可数 (sh , 形容 数目 很少 )
- có thể đếm trên đầu ngón tay.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 国内 屈指可数 的 大 企业
- Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.
- 他 用 指头 数钱
- Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
数›
负›