Đọc nhanh: 负债人 (phụ trái nhân). Ý nghĩa là: người mắc nợ.
负债人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mắc nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负债人
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 他 负责 单位 人事
- Anh ấy phụ trách công tác nhân sự của đơn vị.
- 善良 的 人 从不 欺负 别人
- Người tử tế không bắt nạt người khác.
- 他 负 别人 很多 钱
- Anh ấy nợ người khác rất nhiều tiền.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
债›
负›