Đọc nhanh: 亡夫 (vong phu). Ý nghĩa là: tiên khảo. Ví dụ : - 从你决定将医院利益置于我亡夫利益之前 Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
亡夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên khảo
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡夫
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
夫›