Đọc nhanh: 违恩负义 (vi ân phụ nghĩa). Ý nghĩa là: không vâng lời ân nhân của một người, thiện ác trả ác, vi phạm nợ ân tình.
违恩负义 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không vâng lời ân nhân của một người
to disobey one's benefactor
✪ 2. thiện ác trả ác
to repay good with evil
✪ 3. vi phạm nợ ân tình
to violate debts of gratitude
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违恩负义
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 辜恩背义
- vong ân bội nghĩa
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
恩›
负›
违›