Đọc nhanh: 针 (châm). Ý nghĩa là: kim; cây kim; kim khâu, khâu; mũi khâu; đường may; mũi chỉ, mũi tiêm. Ví dụ : - 这根针很锋利。 Cái kim này rất sắc.. - 这根针很细。 Cây kim này rất nhỏ.. - 他头上的伤口需要缝十针。 Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
针 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. kim; cây kim; kim khâu
(针儿) 缝衣物用的工具,细长而小;一头尖锐,一头有孔或钩;可以引线;多用金属制成
- 这根 针 很 锋利
- Cái kim này rất sắc.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
✪ 2. khâu; mũi khâu; đường may; mũi chỉ
针脚; 针线
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
- 这件 衣服 针脚 很密
- Chiếc áo này đường chỉ rất chặt.
✪ 3. mũi tiêm
针剂
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 医生 给 我 打 了 一针
- Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.
✪ 4. kim (la bàn, đồng hồ)
细长像针的东西
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
✪ 5. họ Châm
姓
- 她 姓 针
- Cô ấy họ Châm.
针 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châm; châm cứu (dùng kim đặc chế châm vào các huyệt đạo trong Đông y, để trị bệnh)
中医刺穴位用的特制的金属针也指用这种针按穴位刺入体内医治疾病
- 医生 正在 给 他 针炙
- Bác sĩ đang châm cứu cho anh ấy.
- 我怕 针 , 不敢 针灸
- Tôi sợ kim, không dám châm cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
针›