zhēn
volume volume

Từ hán việt: 【châm】

Đọc nhanh: (châm). Ý nghĩa là: kim; cây kim; kim khâu, khâu; mũi khâu; đường may; mũi chỉ, mũi tiêm. Ví dụ : - 这根针很锋利。 Cái kim này rất sắc.. - 这根针很细。 Cây kim này rất nhỏ.. - 他头上的伤口需要缝十针。 Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. kim; cây kim; kim khâu

(针儿) 缝衣物用的工具,细长而小;一头尖锐,一头有孔或钩;可以引线;多用金属制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这根 zhègēn zhēn hěn 锋利 fēnglì

    - Cái kim này rất sắc.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

✪ 2. khâu; mũi khâu; đường may; mũi chỉ

针脚; 针线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头上 tóushàng de 伤口 shāngkǒu 需要 xūyào fèng 十针 shízhēn

    - Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 针脚 zhēnjiǎo 很密 hěnmì

    - Chiếc áo này đường chỉ rất chặt.

✪ 3. mũi tiêm

针剂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 一针 yīzhēn 青霉素 qīngméisù

    - Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi le 一针 yīzhēn

    - Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.

✪ 4. kim (la bàn, đồng hồ)

细长像针的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罗盘 luópán de zhēn 指向 zhǐxiàng 南方 nánfāng

    - Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.

  • volume volume

    - 分针 fēnzhēn 指向 zhǐxiàng 12 diǎn

    - Kim phút chỉ vào số 12.

✪ 5. họ Châm

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zhēn

    - Cô ấy họ Châm.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. châm; châm cứu (dùng kim đặc chế châm vào các huyệt đạo trong Đông y, để trị bệnh)

中医刺穴位用的特制的金属针也指用这种针按穴位刺入体内医治疾病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 针炙 zhēnzhì

    - Bác sĩ đang châm cứu cho anh ấy.

  • volume volume

    - 我怕 wǒpà zhēn 不敢 bùgǎn 针灸 zhēnjiǔ

    - Tôi sợ kim, không dám châm cứu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 教我如何 jiàowǒrúhé 扎针 zhāzhēn

    - Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.

  • volume volume

    - zài 针黹 zhēnzhǐ 什么 shénme a

    - Em đang khâu cái gì vậy?

  • volume volume

    - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • volume volume

    - 分针 fēnzhēn 指向 zhǐxiàng 12 diǎn

    - Kim phút chỉ vào số 12.

  • volume volume

    - duò jiāo 金针菇 jīnzhēngū shì 妈妈 māma de 拿手菜 náshǒucài

    - Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 局部 júbù de 干净 gānjìng chī 消炎药 xiāoyányào huò 打吊针 dǎdiàozhēn

    - Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 针线活儿 zhēnxiànhuóer 只管 zhǐguǎn 拿来 nálái 抽空 chōukōng bāng zuò

    - anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng de 伤口 shāngkǒu 需要 xūyào fèng 十针 shízhēn

    - Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao