Đọc nhanh: 貂裘换酒 (điêu cừu hoán tửu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của những người giàu có) để có một cuộc sống phóng túng và xa hoa, (văn học) đổi áo lông lấy rượu (thành ngữ).
貂裘换酒 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (của những người giàu có) để có một cuộc sống phóng túng và xa hoa
fig. (of wealthy people) to lead a dissolute and extravagant life
✪ 2. (văn học) đổi áo lông lấy rượu (thành ngữ)
lit. to trade a fur coat for wine (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貂裘换酒
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
裘›
貂›
酒›