Đọc nhanh: 豪胆 (hào đảm). Ý nghĩa là: dũng khái.
豪胆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dũng khái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪胆
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 他 参加 豪华 的 宴
- Anh ấy tham gia bữa tiệc xa xỉ.
- 他 心中 充满 自豪
- Trong lòng anh ấy đầy tự hào.
- 他斥 巨资 购买 了 一栋 豪宅
- Anh ấy chi ra một khoản tiền lớn để mua một căn biệt thự sang trọng.
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
- 他 得 了 胆结石
- Anh ấy bị sỏi mật.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 他 是 一个 有 胆子 的 人
- Anh ấy là người có can đảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胆›
豪›