Đọc nhanh: 豪强 (hào cường). Ý nghĩa là: ngang ngược; ngang tàng, cường hào; cậy thế nạt người; cường hào ác bá; lấn lối; hào cường, thổ hào. Ví dụ : - 剪除豪强 loại trừ cường hào
豪强 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngang ngược; ngang tàng
强横
✪ 2. cường hào; cậy thế nạt người; cường hào ác bá; lấn lối; hào cường
指依仗权势欺压人民的人
- 剪除 豪强
- loại trừ cường hào
✪ 3. thổ hào
旧时指地方上有钱有势的家族或个人, 后特指农村中有钱有势的恶霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪强
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 剪除 豪强
- loại trừ cường hào
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
豪›