Đọc nhanh: 豪强恶霸 (hào cường ác bá). Ý nghĩa là: cường hào ác bá.
豪强恶霸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường hào ác bá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪强恶霸
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
- 剪除 豪强
- loại trừ cường hào
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
- 那个 恶霸 手下 的 一群 喽啰
- Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 那豪 令人 深恶痛绝
- Kẻ chuyên quyền đó khiến người ta ghét cay ghét đắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
恶›
豪›
霸›