Đọc nhanh: 象海豹 (tượng hải báo). Ý nghĩa là: con dấu voi. Ví dụ : - 你就像象海豹的幼崽 Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi
象海豹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dấu voi
elephant seal
- 你 就 像 象 海豹 的 幼崽
- Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象海豹
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 就 像 象 海豹 的 幼崽
- Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 海边 概象 美如画
- Cảnh tượng bên biển đẹp như tranh.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 我 有幸 见到 了 海市蜃楼 的 奇妙 景象
- tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
象›
豹›