Đọc nhanh: 豆腐大楼 (đậu hủ đại lâu). Ý nghĩa là: tòa nhà Tofu.
豆腐大楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tòa nhà Tofu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆腐大楼
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 城市 里 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
楼›
腐›
豆›