dòu
volume volume

Từ hán việt: 【đậu】

Đọc nhanh: (đậu). Ý nghĩa là: đĩa có chân (thời xưa), họ Đậu, cây đậu; đậu; hạt đậu. Ví dụ : - 古代用豆盛放祭品。 Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.. - 豆多用来盛放食品。 Đĩa có chân thường dùng để đựng thực phẩm.. - 他姓豆。 Anh ấy họ Đậu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đĩa có chân (thời xưa)

古代盛食物用的器具;有点像带高座的盘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古代 gǔdài 用豆 yòngdòu 盛放 shèngfàng 祭品 jìpǐn

    - Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.

  • volume volume

    - 豆多 dòuduō 用来 yònglái 盛放 shèngfàng 食品 shípǐn

    - Đĩa có chân thường dùng để đựng thực phẩm.

✪ 2. họ Đậu

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng dòu

    - Anh ấy họ Đậu.

✪ 3. cây đậu; đậu; hạt đậu

豆子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市场 shìchǎng shàng yǒu 新鲜 xīnxiān de 豌豆 wāndòu

    - Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.

  • volume volume

    - 豆子 dòuzi duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Đậu có lợi cho sức khỏe.

✪ 4. vật giống hạt đậu

形状像豆粒的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 咖啡豆 kāfēidòu

    - Tôi xay hạt cà phê mỗi sáng.

  • volume volume

    - 咖啡豆 kāfēidòu 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn 保存 bǎocún

    - Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • volume volume

    - zài 地里 dìlǐ páo 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.

  • volume volume

    - zài 豆子 dòuzi ne

    - Anh ấy đang xay đậu nành.

  • volume volume

    - xìng dòu

    - Anh ấy họ Đậu.

  • volume volume

    - zài huī zhōng wēi 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.

  • volume volume

    - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 红豆 hóngdòu táng gēng

    - Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao