Đọc nhanh: 谷风 (cốc phong). Ý nghĩa là: gió từ khe núi thổi lên đỉnh núi; cốc phong.
谷风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió từ khe núi thổi lên đỉnh núi; cốc phong
气象学上指白天从谷底吹向山顶的风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷风
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 一阵风
- một trận gió
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谷›
风›