Đọc nhanh: 谷芽 (cốc nha). Ý nghĩa là: mầm lúa; chồi lúa.
谷芽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mầm lúa; chồi lúa
中药名为稻的颖果经发芽制成甘,温入脾、胃经健脾开胃,消食和中治宿食不化、脘闷腹胀、泄泻、不思饮食本品含淀粉酶、维生素B等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷芽
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 催芽 很 重要
- Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芽›
谷›